NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI
NHẤT VỀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HÀNG
HÓA, DỊCH VỤ CỤ THỂ
STT
|
Hàng
hóa, dịch vụ
|
Thuế
suất
(%) |
I
|
Hàng hóa
|
|
1
|
Thuốc
lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá
|
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018
|
70
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2019
|
75
|
2
|
Rượu
|
|
|
a)
Rượu từ 20 độ trở lên
|
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
55
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
60
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
65
|
|
b)
Rượu dưới 20 độ
|
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
30
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
35
|
3
|
Bia
|
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
55
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
60
|
|
Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
65
|
4
|
Xe
ô tô dưới 24 chỗ
|
|
|
a)
Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e
và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống
|
|
|
+
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
40
|
+
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
35
|
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3
|
|
|
+
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
45
|
|
+
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
40
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3
|
50
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
|
|
|
+
Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
55
|
|
+
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
60
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3
|
90
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3
|
110
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3
|
130
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3
|
150
|
|
b)
Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ,
4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
15
|
|
c)
Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ,
4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
10
|
|
d)
Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và
4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống
|
15
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
|
20
|
|
-
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
|
25
|
|
đ)
Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó
tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng
|
Bằng
70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c
và 4d của Biểu thuế này
|
|
e)
Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học
|
Bằng
50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c
và 4d của Biểu thuế này
|
|
g)
Xe ô tô chạy bằng điện
|
|
|
-
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
|
15
|
|
-
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ
|
10
|
|
-
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ
|
5
|
|
-
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng
|
10
|
|
h)
Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh
|
|
|
-
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
70
|
|
-
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
75
|
5
|
Xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
|
20
|
6
|
Tàu
bay
|
30
|
7
|
Du
thuyền
|
30
|
8
|
Xăng
các loại
|
|
|
a)
Xăng
|
10
|
|
b)
Xăng E5
|
8
|
|
c)
Xăng E10
|
7
|
9
|
Điều
hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống
|
10
|
10
|
Bài
lá
|
40
|
11
|
Vàng
mã, hàng mã
|
70
|
II
|
Dịch vụ
|
|
1
|
Kinh
doanh vũ trường
|
40
|
2
|
Kinh
doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê
|
30
|
3
|
Kinh
doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng
|
35
|
4
|
Kinh
doanh đặt cược
|
30
|
5
|
Kinh
doanh gôn
|
20
|
6
|
Kinh
doanh xổ số
|
15
|
Comments